BẢNG GIÁ MAZDA CX-3
Mazda CX-3 | Mazda CX-3 1.5 Premium | 719.000.000₫ |
Mazda CX-3 1.5 Deluxe | 639.000.000₫ | |
Mazda CX-3 1.5 Luxury | 679.000.000₫ |
Để nhận báo giá lăn bánh chính xác cùng ưu đãi tốt nhất, mời Quý Khách liên hệ trực tiếp với Hotline: 0905 384 962 hoặc điền vào form dưới đây để Mazda có thể hỗ trợ Quý Khách tốt nhất
Mazda CX-3 là mẫu xe Subcompact Crossover/SUV hạng nhỏ của nhà sản xuất ô tô Mazda, Nhật Bản. CX3 sử dụng nền tảng khung gầm chung với Mazda2 và ra mắt lần đầu tháng 11/2014 tại triển lãm Los Angeles Auto Show 2014. Trong gia đình Mazda thì CX3 là mẫu Crossvoer/SUV hạng nhỏ B, xếp sau Mazda CX30 (hạng C-) Mazda CX-5 (hạng C), Mazda CX9 (hạng cao D). Đối thủ trên thị trường của Mazda CX3 là Ford Ecosport, Chevrolet Trax, Hyundai Kona, Honda HR-V, Toyota CH-R, Buick Encore,…
Về thông số kỹ thuật, Mazda CX3 thế hệ 1 trang bị một số mẫu động cơ, chẳng hạn động cơ xăng 1.5 lít và 2.0 bốn xi-lanh, động cơ diesel 1.5L SkyActiv-D. CX-3 lần đầu bán ra tại thị trường Mỹ vào cuối năm 2015 nhằm thay thế Mazda2 subcompact được bán trước đó tại thị trường ở Bắc Mỹ.

Phiên bản Mazda CX3 2021 facelift (nâng cấp giữa vòng đời) ra mắt trong tháng 3/2018 và chính thức có mặt tại Việt Nam từ tháng 04-2021. Ở lần nâng cấp này thì CX3 được tăng cường thêm khá nhiều công nghệ cùng động cơ 2.0L mạnh mẽ hơn và tiết kiệm hơn.

Tuy mới chỉ trải qua một thế hệ nhưng Mazda CX3 đã gặt hái được khá nhiều giải thưởng, như giải thiết kế “Red Dot Design Award 2015, Đức”, xe công nghệ “Savvy Ride của năm 2016” của Yahoo Autos; xe an toàn hàng đầu “Top Safety Pick+ 2016” của Viện bảo hiểm an toàn đường cao tốc Mỹ (IIHS); chiếc xe của năm 2016 tại Thái Lan.
Thông số Mazda CX-3 2021 | Deluxe | Luxury | Premium |
Kích thước | |||
Chiều D x R x C (mm) | 4,275 x 1,765 x 1,535 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,570 | ||
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) | 5,3 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 1,256 | ||
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1,695 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 48 | ||
Thể tích khoang hành lý (L) | 350 – 1,260 |
Động cơ – Hộp số | |||
Loại động cơ | Skactiv-G 1.5 | ||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng trực tiếp | ||
Dung tích xi-lanh (cc) | 1,496 | ||
Công suất cực đại (ps/rpm) | 110hp / 6000 prm | ||
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 144Nm / 4000prm | ||
Hộp số | 6AT | ||
Chế độ lái thể thao | ● | ||
Hệ thống kiểm soát gia tốc nâng cao GVC | ● | ||
Hệ thống dừng/khởi động động cơ thông minh | ● | ||
Khung gầm | |||
Hệ thống treo trước | Độc lập McPherson với thanh cân bằng | ||
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | ||
Hệ dẫn động | Cầu trước | ||
Hệ thống phanh trước | Đĩa tản nhiệt | ||
Hệ thống phanh sau | Đĩa đặc | ||
Hệ thống trợ lực lái | Trợ lực điện | ||
Thông số lốp xe | 215/60 R16 | 215/50 R18 | 215/50 R18 |
Đường kính mâm xe | 16″ | 18″ | 18″ |
Ngoại thất | ||||
Cụm đèn trước | ||||
Đèn chiếu gần | Halogen | LED | LED | |
Đèn chiếu xa | Halogen | LED | LED | |
Đèn chạy ban ngày | Halogen | LED | LED | |
Tự động bật/tắt | ● | |||
Cân bằng góc chiếu tự động | ● | |||
Đèn sương mù trước | ● | |||
Gương chiếu hậu bên ngoài / Outer mirror | Điều chỉnh điện | ● | ||
Gập điện | ● | |||
Gạt mưa tự động | ● | |||
Baga mui | ● | |||
Cánh hướng gió | ● | |||
Cụm đèn sau LED | – | ● | ● | |
Ốp cản sau | – | – | ● |
Nội thất | ||||
Chất liệu ghế bọc da cao cấp | Da + Nỉ | ● | ● | |
Ghế lái chỉnh điện nhớ ghế vị trí | – | – | ● | |
Hệ thống thông tin giải trí | Đầu đĩa CD, DVD | ● | ||
Màn hình 7″ | ● | |||
Kết nối AM/FM, USB, Bluetooth, Carplay, Android Auto | ● | |||
Loa | 6 | |||
Lẫy chuyển số | – | ● | ● | |
Màn hình hiển thị thông tin HUD | – | ● | ● | |
Phanh tay điện tử tích hợp giữ phanh tự động | ● | |||
Khởi động nút bấm | ● | |||
Chìa khóa thông minh | ● | |||
Kiểm soát hành trình | ● | |||
Điều hòa tự động | ● | |||
Cửa sổ chỉnh điện | ● | |||
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | ● | |||
Hàng ghế sau gập tỉ lệ 60:40 | ● | |||
Tựa tay hàng ghế sau | ● |
Trang bị an toàn | |||
Túi khí | 6 | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | ● | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | ● | ||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | ● | ||
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS | ● | ||
Hệ thống cân bằng điện tử DSC | ● | ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS | ● | ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | ● | ||
Mã hoá chống sao chép chìa khoá | ● | ||
Hệ thống cảnh báo chống trộm | ● | ||
Camera lùi | ● | ||
Cảm biến đỗ xe phía sau | ● | ||
Hệ thống tự động điều chỉnh đèn pha HBC | – | ● | |
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM | – | ● | |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA | – | ● | |
Hệ thống cảnh báo chệch làn đường LDWS | – | ● | |
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố – trước (SCBS – F) | – | ● | |
Nhận diện người đi bộ | – | ● | |
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố – Sau (SCBS – R) | – | ● | |
Hệ thống lưu ý người lái nghỉ ngơi DAA | – | ● |

Nội thất xe Mazda CX3 facelift với những nâng cấp đáng chú ý bao gồm các ghế được thiết kế mới, bọc da cao cấp, bảng điều khiển được bọc da lộn và trang điểm thêm các chi tiết màu đỏ ở xung quanh cửa điều hòa.
Nội thất khoang lái xe Mazda CX3 2021 với điều hòa tự động, ghế da, ghế lái chỉnh điện 10 hướng có nhớ vị trí, đề nổ thông minh Start/stop, màn hình thông tin giải trí trung tâm taplo đặt nổi… Thiết kế các lớp kính trên cửa ra vào, kính chắn gió trước sau… dày hơn giúp khoang nội thất yên tĩnh hơn.

Màn hình thông tin giải trí kích thước 7inch có khả năng hỗ trợ Android Auto và Apple CarPlay; kết nối với camera 360 độ; chỉ đường google maps. Hệ thống âm thanh 6 loa.

Trên Mazda CX3 2021 có tay vịn và đệm ghế rộng hơn. Phanh tay điện tử cũng là tiện nghi mới đáng chú ý. Trên vô lăng là các phím bấm rảnh tay cùng lẫy chuyển số phía sau.

Mazda CX 3 có kích thước tổng thể DxRxC là 4275x 1765x 1535 (mm); chiều dài cơ sở 2570 (mm); khoảng sáng gầm xe 160 (mm). Như vậy là ngắn hơn khi so sánh với sedan Mazda 2 có chiều dài 4340 (mm); Mazda Cx-5 có chiều dài 4550 (mm). Bản thân chiếc CX30 cũng có chiều dài lớn hơn: 4395 (mm)



Ngoài ra, Mazda CX-3 còn được trang bị gương chiếu hậu ngoài chỉnh điện, gập điện, có đèn báo rẽ, ốp thân xe bằng nhựa và dải crom,lazang được nâng cấp kích thước lên 18″ trên phiên bản CX3 Luxury và CX3 Premium (215/50 R18). Bản CX3 Deluxe có mâm 215/60 R16



Dark section with content right
Lorem ipsum dolor sit amet, consectetuer adipiscing elit, sed diam nonummy nibh euismod tincidunt ut laoreet dolore magna aliquam erat volutpat.